
Tên tiếng Việt: Mò cúc phương
Tên khoa học: Clerodendrum calamitosum L.
Họ thực vật: Verbenaceae
Công dụng: Chữa đau xương, sôi bụng, sỏi đường tiết niệu (Rễ).
Phân bố: Ninh Bình (Cúc Phương). Cây mọc tự nhiên trong rừng thưa.
Mùa hoa quả: III-V

Tên tiếng Việt: Mò cúc phương
Tên khoa học: Clerodendrum calamitosum L.
Họ thực vật: Verbenaceae
Công dụng: Chữa đau xương, sôi bụng, sỏi đường tiết niệu (Rễ).
Phân bố: Ninh Bình (Cúc Phương). Cây mọc tự nhiên trong rừng thưa.
Mùa hoa quả: III-V
Các thông tin trên Website được dựa trên Cuốn Danh lục cây thuốc Việt Nam, cây thuốc và động vật làm thuốc