Artocarpus heterophyllus Lam. có tên tiếng Việt là mít, mít dai, bà la mật, mác mị (Tày), pnát (Kho). Thường dùng chữa nhọt, hạch sưng (nhựa lá bôi). Đái vàng, đục (lá sắc uống). Trẻ em đái có cặn trắng (lá sao vàng sắc uống).
Mít (Artocarpus heterophyllus Lam.)
Tên tiếng Việt: Mít, Mít dai, Bà la mật, Mác mị (Tày), Pnát (Kho)
Tên khoa học: Artocarpus heterophyllus Lam.
Họ: Dâu tằm (Moraceae)
Công dụng: Nhọt, hạch sưng (Nhựa lá bôi). Đái vàng, đục (Lá sắc uống). Trẻ em đái có cặn trắng (Lá sao vàng sắc uống).
Phân bố: Cây trồng.
Mùa hoa quả: 3-10