Tên tiếng Việt: Húng nước, Rau phong luân, Nạ tấu
Tên khoa học: Clinopodium chinense ( Benth. ) Kuntze – Calaminthe chinensis Benth.
Họ thực vật: Lamiaceae
Công dụng: Thuốc cầm máu, chữa đái ra máu, chảy máu mũi, lợi, vết thương chảy máu, trẻ em cam sài, chữa lậu (cả cây).
Phân bố: Lào Cai, Hà Giang, Sơn La, Hà Nội (Ba Vì), Lâm Đồng (Đà Lạt). Cây mọc tự nhiên ở các bãi hoang, ven đường, ở độ cao 800-1.700 m.
Mùa hoa quả: V-VII; 8-10