Tên tiếng Việt: Rau diếp đắng
Tên khoa học: Crepidiastrum denticulatum (Houtt.) Pak & Kawano
Tên đồng nghĩa: Ixeris denticulata (Houtt.) Nakai ex Stebbins, Brachyramphus ramosissimus Benth., Chondrilla denticulata (Houtt.) Poir.
Công dụng: Chữa ghẻ lở, đái ra máu, viêm tuyến sữa, tuyến nước bọt, tuyến vú cấp tính, viêm ruột thừa.
Họ: Cúc – Asteraceae
Phân bố: Lào Cai (Sa Pa).
Mùa hoa quả: Hoa tháng 5 – 6, quả tháng 6 – 10.