Cucurbita moschata (Duch. ex Lam.) Duch. ex Poir. có tên tiếng Việt là bí ngô, bí đỏ, bí rợ, nam qua, Má ứ (Thái), phặc đeng (Tày), plăc ropual (Kho), nhấm (Dao). Cây dùng để trừ sán (Nhân hạt ), giảm đau đầu (Quả ), gây nôn, giải độc (Cuống quả).
Bí ngô (Cucurbita moschata (Duch. ex Lam.) Duch. ex Poir)
Tên tiếng Việt: Bí ngô.
Tên khác: Bí đỏ, Bí rợ, Nam qua, Má ứ (Thái), Phặc đeng (Tày), Plăc ropual (Kho), Nhấm (Dao)
Tên khoa học: Cucurbita moschata (Duch. ex Lam.) Duch. ex Poir. – Cucurbita pepoL.var. moschata Lam.
Họ thực vật: Bầu bí (Cucurbitaceae)
Công dụng: Trừ sán (Nhân hạt ). Giảm đau đầu (Quả ). Gây nôn, giải độc (Cuống quả).
Phân bố: Cây trồng lấy quả và ngọn làm rau ăn.
Mùa hoa quả: V-VII; 7-12