Tên tiếng Việt: Sả hoa dày
Tên khoa học: Cymbopogon nardus (L.) Rendle – Cymbopogon confertiflorus (Steud.) Stapf
Họ thực vật: Poaceae
Công dụng: Dùng như Sả. Còn dùng để cất lấy tinh dầu.
Phân bố: Cây trồng.
Mùa hoa quả: IX
Tên tiếng Việt: Sả hoa dày
Tên khoa học: Cymbopogon nardus (L.) Rendle – Cymbopogon confertiflorus (Steud.) Stapf
Họ thực vật: Poaceae
Công dụng: Dùng như Sả. Còn dùng để cất lấy tinh dầu.
Phân bố: Cây trồng.
Mùa hoa quả: IX
Các thông tin trên Website được dựa trên Cuốn Danh lục cây thuốc Việt Nam, cây thuốc và động vật làm thuốc