Tên tiếng Việt: Cò ke lông
Tên khoa học: Grewia hirsuta Vahl
Họ thực vật: Tiliaceae.
Công dụng: Chữa kiết lỵ, ỉa chảy, mụn nhọt (Rễ).
Phân bố: Cây mọc tự nhiên ở ven rừng, ven đường, phổ biến ở Việt Nam.
Mùa hoa quả: IV-XII
Tên tiếng Việt: Cò ke lông
Tên khoa học: Grewia hirsuta Vahl
Họ thực vật: Tiliaceae.
Công dụng: Chữa kiết lỵ, ỉa chảy, mụn nhọt (Rễ).
Phân bố: Cây mọc tự nhiên ở ven rừng, ven đường, phổ biến ở Việt Nam.
Mùa hoa quả: IV-XII
Các thông tin trên Website được dựa trên Cuốn Danh lục cây thuốc Việt Nam, cây thuốc và động vật làm thuốc