Tên tiếng Việt: Bằng lăng khế
Tên khoa học: Terminalia alata Heyne ex Roth
Họ thực vật: Combretaceae
Công dụng: Ỉa chảy (Vỏ).
Phân bố: Cây mọc tự nhiên ở các tỉnh phía Nam và còn được trồng.
Mùa hoa quả: I-IV; 4-11
Tên tiếng Việt: Bằng lăng khế
Tên khoa học: Terminalia alata Heyne ex Roth
Họ thực vật: Combretaceae
Công dụng: Ỉa chảy (Vỏ).
Phân bố: Cây mọc tự nhiên ở các tỉnh phía Nam và còn được trồng.
Mùa hoa quả: I-IV; 4-11
Các thông tin trên Website được dựa trên Cuốn Danh lục cây thuốc Việt Nam, cây thuốc và động vật làm thuốc