Mục lục
- 36. Ké đầu ngựa
- 37. Khổ sâm cho lá
- 38. Kim ngân
- 39. Kim tiền thảo
- 40. Kinh giới
- 41. Lá lốt
- 42. Mã đề
- 43. Mạch môn
- 44. Mần tưới
- 45. Mỏ quạ
- 46. Mơ tam thể
- 47. Náng
- 48. Ngải cứu
- 49. Nghệ
- 50. Ngũ gia bì chân chim
- 51. Nhân trần
- 52. Nhót
- 53. Ổi
- 54. Phèn đen
- 55. Quýt
- 56. Rau má
- 57. Râu mèo
- 58. Rau sam
- 59. Sả
- 60. Sài đất
- 61. Sắn dây
- 62. Sim
- 63. Thiên môn đông
- 64. Tía tô
- 65. Trắc bách diệp
- 66. Trinh nữ hoàng cung
- 67. Xạ can
- 68. Xích đồng nam
- 69. Xuyên tâm liên
- 70. Ý dĩ
36. Ké đầu ngựa
- Tên tiếng Việt: Ké đầu ngựa, Phắt ma, Thương nhĩ, Mác nháng (Tày)
- Tên khoa học: Xanthium strumarium L.
- Họ: Asteraceae (Cúc)
- Công dụng: Tiêu độc, chữa mụn nhọt, chống lở loét, an thần, hạ huyết áp, đau khớp, bướu cổ (Quả sắc uống). Bướu cổ (cả cây).
37. Khổ sâm cho lá
- Tên tiếng Việt: Khổ sâm cho lá
- Tên khoa học: Croton tonkinensis Gagnep.
- Họ: Euphorbiaceae (Thầu dầu)
- Công dụng: Trị ung nhọt, kiết lỵ, viêm loét dạ dày hành tá tràng, chốc đầu.
38. Kim ngân
- Tên tiếng việt: Kim ngân hoa, Nhẫn đông, Chừa giang khằm (Thái), Bjooc khuyền (Tày)
- Tên khoa học: Lonicera japonica Thunb.
- Họ: Caprifoliaceae (Cơm cháy)
- Công dụng: Chữa nhọt độc, mẩn ngứa, rôm sảy, viêm mũi, tiêu độc (cả cây). Hoa sắc nước uống trị mụn nhọt, ban sởi, mày đay, lở ngứa, lỵ, ho do phế nhiệt, viêm mũi dị ứng, thấp khớp.
39. Kim tiền thảo
- Tên tiếng Việt: Rau má lông, Liên tiền thảo, Rau má thìa, Kim tiền thảo
- Tên khoa học: Desmodium styracifolium (Osb.) Merr.
- Họ: Fabaceae (Đậu)
- Công dụng: Sỏi niệu đạo, sỏi mật, hoàng đản, phong thấp, cảm cúm, ho, kinh nguyệt không đều (cả cây sắc uống). Viêm tuyến mang tai, mụn nhọt.
40. Kinh giới
- Tên tiếng Việt: Kinh giới, Khương giới, Giả tô, Nhả nát hom (Thái), Phjắc hom khao (Tày)
- Tên khoa học: Elsholtzia ciliata ( Thunb.) Hyland.
- Họ: Lamiaceae (Hoa môi)
- Công dụng: Chữa cảm cúm, nôn ra máu, băng huyết, viêm dạ dày, viêm ruột cấp tính, bại liệt, phong thấp (Cành, lá, cụm hoa sắc uống).
41. Lá lốt
- Tên tiếng Việt: Lá lốt, Tất bát, Phắc pạt, Bẩu bát
- Tên khoa học: Piper lolot DC.
- Họ: Piperaceae (Hồ tiêu)
- Công dụng: Chữa đau xương, đau bụng, ỉa chảy, nôn mửa, đau răng, đau đầu, chảy nước mũi hôi (cả cây sắc uống).
42. Mã đề
- Tên tiếng Việt: Mã đề, Xa tiền, Xu ma, Nhã én dứt (Thái), Su mà (Tày), Nằng chấy mía (Dao)
- Tên khoa học: Plantago major L.
- Họ: Plantaginaceae (Mã đề)
- Công dụng: Lợi tiểu, ho (cả cây sắc uống). Bỏng (cả cây nấu cao bôi). ỉa chảy, ho có đờm (Hạt sắc uống).
43. Mạch môn
- Tên tiếng Việt: Mạch môn, Lan tiên, Tóc tiên, Duyên giới thảo, Xà thảo, Phiéc kép phạ (Tày), Mạch môn đông
- Tên khoa học: Ophiopogon japonicus (L.f.) Ker-Gawl.
- Họ: Convallariaceae
- Công dụng: Viêm phế quản, sốt nóng, thiếu sữa,ho, tiêu đờm, táo bón (Rễ sắc uống).
44. Mần tưới
- Tên tiếng Việt: Mần tưới, Trạch lan, Lan thảo, Co phất phứ (Thái)
- Tên khoa học: Eupatorium fortunei Turcz
- Họ: Asteraceae (Cúc)
- Công dụng: Khó tiêu, điều kinh, đàn bà đẻ bị đau bụng do ứ huyết, phù thũng, choáng váng hoa mắt, chấn thương, mụn nhọt, lở ngứa ngoài da, giải nhiệt (cả cây sắc uống).
45. Mỏ quạ
- Tên tiếng Việt: Mỏ quạ, Hoàng lồ, Cây bướm, Sọng vàng, Gai vàng lồ, Gai mang, Móc câu, Nam phịt (Tày)
- Tên khoa học: Cudrania cochinchinensis L.
- Họ: Moraceae (Dâu tằm)
- Công dụng: Phù thũng, giảm đau nhức, ho ra máu, bế kinh, hoàng đản, ung sang thũng độc (Rễ sắc uống). Trị vết thương, mụn nhọt (Lá). Gỗ chữa sốt và ỉa chảy.
46. Mơ tam thể
- Tên tiếng Việt: Mơ lông, Dây thối địt, Dắm chó, Ngưu bì đống, Cẩu xú đằng, Khau tất ma (Tày), Co tốt ma (Thái)
- Tên khoa học: Paederia foetida L.
- Họ: Rubiaceae (Cà phê)
- Công dụng: Chữa lỵ, sôi bụng, viêm ruột, tê thấp, sỏi thận, viêm dạ dày, viêm ruột, bó gãy xương (Lá).
47. Náng
- Tên tiếng Việt: Náng hoa trắng, Chuối nước, Tỏi voi, Cây náng, Văn châu lan, Luộc lài, Cáp gụn (Tày), Co lạc quận
- Tên khoa học: Crinum asiaticum L.
- Họ: Amaryllidaceae (Thủy tiên)
- Công dụng: Chữa bong gân, sai khớp, sưng tấy do ngã (Lá nướng đắp). Gây nôn (thân hành giã uống). Mụn nhọt, rắn cắn (thân hành giã đắp). Độc chú ý khi sử dụng.
48. Ngải cứu
- Tên tiếng Việt: Ngải cứu, Cây thuốc cứu, Ngải diệp, Quả sú (Hmông ), Nhả ngải (Tày), Ngỏi (Dao)
- Tên khoa học: Artemisia vulgaris L.
- Họ: Asteraceae (Cúc)
- Công dụng: Điều kinh, tả, đầy bụng, ho (Lá, ngọn non sắc hoặc nấu cao uống).
49. Nghệ
- Tên tiếng Việt: Nghệ, Nghệ nhà, Khương hoàng, Co khản mỉn, Co hem (Thái), Uất kim, Khinh lương (Tày)
- Tên khoa học: Curcuma longa L.
- Họ: Zingiberaceae (Gừng)
- Công dụng: Vàng da, thông huyết, đau dạ dày (Thân rễ sắc hoặc tán bột trộn mật ong uống). Chóng lên da, mất sẹo (Thân tươi giã lấy nước bôi). Còn chữa táo bón và bỏng.
50. Ngũ gia bì chân chim
- Tên khoa học:Schefflera heptaphylla (L.) Frodin
- Công năng, chủ trị: Khu phong, trừ thấp, mạnh gân cốt. Chữa đau lưng, đau xương do hàn thấp.
51. Nhân trần
- Tên tiếng Việt: Nhân trần, Chè cát, Tuyến hương, Hoắc hương núi
- Tên khoa học: Adenosma caeruleum R. Br.
- Họ: Scrophulariaceae (Hoa mõm chó)
- Công dụng: Cảm sốt, điều kinh, dễ tiêu, vàng da, bệnh gan, tiểu tiện đục, bại liệt, thấp khớp ở trẻ em, mề đay (cả cây sắc uống).
52. Nhót
- Tên tiếng Việt: Nhót, Bất xá, Hồ đối tử, Lót (Tày)
- Tên khoa học: Elaeagnus latifolia L.
- Họ: Elaeagnaceae (Nhót)
- Công dụng: Trợ tim, ho, hen, viêm khí quản, đau dạ dày, viêm gan mạn tính, viêm xương tủy, viêm tinh hoàn cấp tính, ỉa chảy. chữa bệnh nấm ecpet mọc vòng, đòn ngã bầm giập.
53. Ổi
- Tên thường gọi: Cây ổi, Là ủi, Phan thạch lựu, Guajava
- Tên khoa học: Psidium guyjava L.
- Họ: Sim – Myrtaceae
- Công dụng: nhuận tràng; lá và búp non chữa đau bụng đi ngoài, tiêu chảy
54. Phèn đen
- Tên tiếng Việt: Phèn đen, Tạo phàn diệp, Chè nộc, Chè con chim, Co ranh (Thái), Mạy tẻng đăm (Tày)
- Tên khoa học: Phyllanthus reticulatus Poir.
- Họ: Euphorbiaceae (Thầu dầu)
- Công dụng: Đau nhức trong xương, tụ huyết, sởi, sốt (Rễ lá sắc uống). Rắn cắn.
55. Quýt
- Tên tiếng Việt: Quýt, Quất thực, Mạy cam chĩa (Tày), Cam chảy ten (Dao)
- Tên khoa học: Citrus reticulata Blanco
- Họ: Rutaceae (Cam)
- Công dụng: Khó tiêu, kém ăn, ho, trĩ, sa đì, sốt rét (Vỏ quả khô sắc uống).
56. Rau má
- Tên tiếng Việt: Tích tuyết thảo, phanok (Vientian), Irachiek kranh (Campuchia)
- Tên khoa học: Centella asiatica (L.) Urb.
- Họ: Apiaceae (Hoa tán)
- Công dụng: Lợi tiểu, lỵ, cảm mạo phong nhiệt, thuỷ đậu, sởi, viêm họng, sưng amidal, viêm đường tiết niệu, viêm ruột, chảy máu cam, khí hư, bạch đới, đái dắt, đái buốt (cả cây sắc uống).
57. Râu mèo
- Tên tiếng Việt: Râu mèo, Bông bạc
- Tên khoa học: Orthosiphon spiralis (Lour.) Merr.
- Họ: Lamiaceae (Bạc hà)
- Công dụng: Lợi tiểu, thông gan, mật, chữa sỏi đường tiết niệu, thấp khớp (cả cây sắc uống).
58. Rau sam
- Tên tiếng Việt: Rau sam, Mã xỉ hiện, Phiắc bỉa, Slổm ca (Tày)
- Tên khoa học: Portulaca oleracea L.
- Họ: Portulacaceae (Rau sam)
- Công dụng: Lỵ trực trùng, viêm dạ dày và ruột cấp tính, viêm bàng quang, viêm vú, trĩ xuất huyết, ho ra máu, đái ra máu, giun kim, giun đũa, sỏi niệu, bạch đới (cả cây sắc uống). Mụn nhọt (Lá giã đắp).
59. Sả
- Tên gọi khác: Cỏ sả, Sả chanh, lá sả, hương mao
- Tên khoa học: Cymbopogon citratus (DC) Stapf.
- Họ: Lúa – Poaceae
- Công dụng: Trị đau đầu, đau bụng, tiêu chảy, giải cảm, sốt, trị bệnh Thấp khớp, xoa bóp các vết bầm dưới da, cầm máu; kinh nguyệt không đều, phù sau khi sinh.
60. Sài đất
- Tên tiếng Việt: Sài đất
- Tên khoa học: Wedelia chinensis (Osbeck) Merr
- Họ: Asteraceae (Cúc)
- Công dụng: chữa viêm tấy ngoài da, ở khớp xương, ở răng, vú, sưng bắp chuối, sưng khớp nhiễm trùng, lở loét, mụn nhọt, chốc đầu, đau mắt.
61. Sắn dây
- Tên tiếng Việt: Cát căn, Cam cát căn, Phấn cát, Củ sắn dây
- Tên khoa học: Pueraria montana (Lour.) Merr.
- Họ: Fabaceae (Đậu)
- Công dụng: Có tác dụng giải cơ, thoái nhiệt, sinh tân chỉ khát. Hoa sắn dây giải độc. Dùng chữa biểu chứng miệng khát, đầu nhức, tiết tả, lỵ ra máu.
62. Sim
- Tên tiếng Việt: Sim rừng lớn, sim rú
- Tên khoa học: Rhodomyrtus tomentosa (Ait.) Hassk.
- Họ: Sim (Myrtaceae)
- Công dụng: Chỉ huyết, lợi thấp, chỉ tả, giải độc. Chữa đau bụng, tiêu chảy, lỵ trực khuẩn.
63. Thiên môn đông
- Tên tiếng Việt: Thiên môn, Dây tóc tiên, Co sin sương (Thái)
- Tên khoa học: Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr.
- Họ: Asparagaceae (Thiên môn)
- Công dụng: Ho, tiêu đờm, táo bón (Rễ sắc uống). Cao huyết áp (Lá sắc uống).
64. Tía tô
- Tên tiếng Việt: Tía tô, Tô ngạch
- Tên khoa học: Perilla frutescens (L.) Britt
- Họ: Lamiaceae (Bạc hà)
- Công dụng: Có tác dụng phát tán phong hàn, lý khí khoan hung; giải uất, hoá đờm, an thai, giải độc của cua cá. Cành không có tác dụng phát biểu, chỉ có tác dụng lý khí.
65. Trắc bách diệp
- Tên tiếng Việt: Trắc bá, Bá tử, Trắc bách diệp, Co tổng péc (Thái)
- Tên khoa học: Platycladus orientalis (L.) Franco
- Họ: Cupressaceae (Hoàng đàn)
- Công dụng: Chữa ho, cầm máu (Lá). Lòi dom, tê thấp (Hạt sắc nước uống). Đau nhức răng (Lá ngậm).
66. Trinh nữ hoàng cung
- Tên tiếng Việt: Hoàng cung trinh nữ, Náng lá rộng, Tỏi lơi lá rộng
- Tên khoa học: Crinum latifolium L.
- Họ: Amaryllidaceae (Loa kèn đỏ)
- Công dụng: Chữa ung thư tuyến tiền liệt, ung thư dạ dày, ung thư tử cung (Lá). Trong lá có chứa lycirin là một alcaloid độc, khi dùng phải cận thận.
Xem thêm: Tìm hiểu đầy đủ công dụng của trinh nữ hoàng cung
67. Xạ can
- Tên tiếng Việt: Rẻ quạt, Xạ can, Lưỡi đồng
- Tên khoa học: Belamcanda chinensis (L.) DC.
- Họ: Iridaceae (La đơn)
- Công dụng: Viêm họng, ho, sưng Amygdal, sưng vú, tắc tia sữa, đại tiện không thông, đau bụng kinh (Thân rễ).
68. Xích đồng nam
- Tên khoa học: Clerodendrum japonicum (Thunb.) Sweet
- Công năng, chủ trị: Hành khí, hoạt huyết, tiêu viêm, chỉ thống. Chữa khí hư, viêm cổ tử cung, kinh nguyệt không đều, vàng da, mụn lở, khớp xương đau nhức, đau lưng.
69. Xuyên tâm liên
- Tên tiếng Việt: Xuyên tâm liên, Công cộng, Khổ diệp, Hùng bút, Khổ đởm thảo, Nguyễn cộng, Nhất kiến kỷ
- Tên khoa học: Andrographis paniculata (Burm.f.) Wall. ex Nees.
- Họ: Acanthaceae (Ô rô)
- Công dụng: Chữa sốt, cúm, ho, viêm họng, viêm phổi, sưng amydal, viêm đường tiết niệu, viêm âm đạo, viêm loét cổ tử cung, khí hư, ỉa chảy, lỵ, huyết áp cao..
70. Ý dĩ
- Tên tiếng Việt: Ý dĩ, Bo bo, Hạt cườm, Co pắt, Mạy pít, Mác vất (Tày), Co đuôi (Thái), Nọ a châu (Bana)
- Tên khoa học: Coix lachryma-jobi L.
- Họ: Poaceae (Hòa thảo)
- Công dụng: Bổ, phù thũng, viêm ruột, bạch đới, phong thấp, loét dạ dày, loét ổ tử cung, ỉa chảy (Hạt).
Nguồn: Nghị định số 63/2012/NĐ-CP, Bộ Y tế.